Đọc nhanh: 挺好的 Ý nghĩa là: Cũng khá tốt đấy.. Ví dụ : - 这家餐厅挺好的,食物也很好吃。 Nhà hàng này khá tốt, đồ ăn cũng rất ngon.. - 挺好的,这个计划看起来很有前途。 Cũng khá tốt, kế hoạch này nhìn có triển vọng.
挺好的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cũng khá tốt đấy.
- 这家 餐厅 挺 好 的 , 食物 也 很 好吃
- Nhà hàng này khá tốt, đồ ăn cũng rất ngon.
- 挺 好 的 , 这个 计划 看起来 很 有 前途
- Cũng khá tốt, kế hoạch này nhìn có triển vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺好的
- 这个 东西 挺 好玩儿 的
- Thứ này này chơi vui đấy.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 看来 蓝牙 对 讲 挺好用 的 嘛
- Tôi đoán Bluetooth hoạt động.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 这部 电影 挺 好看 的
- Bộ phim này rất hay.
- 爸爸 的 身体 挺 好 的
- Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
- 挺 好 的 , 这个 计划 看起来 很 有 前途
- Cũng khá tốt, kế hoạch này nhìn có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
挺›
的›