Đọc nhanh: 挺住 (đĩnh trụ). Ý nghĩa là: đứng vững, giữ vững lập trường của mình (đối mặt với nghịch cảnh hoặc nỗi đau).
挺住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đứng vững
to stand firm
✪ 2. giữ vững lập trường của mình (đối mặt với nghịch cảnh hoặc nỗi đau)
to stand one's ground (in the face of adversity or pain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
挺›