Các biến thể (Dị thể) của 側

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 側 theo âm hán việt

側 là gì? (Trắc). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: một bên, Bên, Nghiêng, Ở vào, náu mình, Bên cạnh, phụ, lẽ. Từ ghép với : Hai bên đường cái, Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí), Nằm nghiêng, (Nghiêng người) lách vào, Vểnh tai nghe Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • một bên

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên, như trắc diện mặt bên, trắc thất vợ lẽ.
  • Lóng, như vô trắc thính chớ nghe lóng.
  • Nghiêng, như trắc mục nghé mắt, trắc thân nghiêng mình.
  • Hèn dốt, như trắc lậu hèn kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phía, cạnh, bên

- Hai bên đường cái

- Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí)

* ② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh

- Nằm nghiêng

- (Nghiêng người) lách vào

- Vểnh tai nghe

* ③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến

- Hèn kém. Xem [zhai], [zè].

* (đph) Nghiêng

- Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem [cè], [zè].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bên

- “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” (Vương Nhung truyện ) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.

Trích: “lưỡng trắc” hai bên, “tùy thị tại trắc” theo hầu ở bên cạnh. Tấn Thư

Động từ
* Nghiêng

- “trắc nhĩ khuynh thính” nghiêng tai lắng nghe

- “trắc thân nhi quá” nghiêng mình lách qua.

* Ở vào, náu mình

- “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” , 谿 (Nguyên đạo ) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.

Trích: Hoài Nam Tử

Tính từ
* Bên cạnh, phụ, lẽ

- “trắc diện” mặt bên, trắc thất vợ lẽ.

* Hèn, dốt

- “trắc lậu” hèn kém.

Phó từ
* Lóm, lấm lét

- “Thê kiến kì phu trắc mục thị” (Tô Tần đình ) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.

Trích: “vô trắc thính” chớ nghe lóm. Nguyễn Du

Từ ghép với 側