Đọc nhanh: 挺身 (đĩnh thân). Ý nghĩa là: đứng ra; dũng cảm. Ví dụ : - 挺身而起 anh dũng đấu tranh. - 挺身反抗 đứng ra chống lại
挺身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng ra; dũng cảm
直起身子;挺起身来
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺身
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 他 身材 挺 柴 的
- Dáng người anh ấy khá gầy.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 身姿 格外 卓挺
- Dáng người đặc biệt cao và thẳng.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
身›