英 là gì?英 (Anh). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. hoa, 3. nước Anh, Nước Anh., Núi hai trùng., Hoa. Từ ghép với 英 : 落英 Hoa vụng, 雄英 Anh hùng Chi tiết hơn...
- “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật
- “hàm anh trớ hoa” 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
* Người tài năng xuất chúng
- “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
Trích: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英傑. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England)
* Núi hai lớp chồng lên nhau
* Lông trang sức trên cái giáo
Tính từ
* Tốt đẹp
- “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.