• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Đại (大) Quynh (冂)

  • Pinyin: Yāng , Yīng
  • Âm hán việt: Anh
  • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹央
  • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
  • Bảng mã:U+82F1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 英

  • Cách viết khác

    𥍼 𦮥

Ý nghĩa của từ 英 theo âm hán việt

英 là gì? (Anh). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. hoa, 3. nước Anh, Nước Anh., Núi hai trùng., Hoa. Từ ghép với : Hoa vụng, Anh hùng Chi tiết hơn...

Anh

Từ điển phổ thông

  • 1. hoa
  • 2. người tài giỏi
  • 3. nước Anh

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa .
  • Tài năng hơn người. Như anh hùng , anh hào , anh kiệt .
  • Nước Anh.
  • Chất tinh tuý của vật.
  • Núi hai trùng.
  • Dùng lông trang sức trên cái giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Hoa

- Hoa vụng

* ② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh

- Anh hùng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hoa

- “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.

Trích: Đào Uyên Minh

* Tinh hoa của sự vật

- “tinh anh” tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật

- “hàm anh trớ hoa” nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.

* Người tài năng xuất chúng

- “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” , , (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.

Trích: “anh hùng” , “anh hào” , “anh kiệt” . Tam quốc diễn nghĩa

* Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” (England)
* Núi hai lớp chồng lên nhau
* Lông trang sức trên cái giáo
Tính từ
* Tốt đẹp

- “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” , (Vịnh sử ) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.

Trích: Tả Tư

* Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng

Từ ghép với 英