Các biến thể (Dị thể) của 悟

  • Cách viết khác

    𠵥 𠼘 𢛤 𢤓 𥄪 𦤜

Ý nghĩa của từ 悟 theo âm hán việt

悟 là gì? (Ngộ). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: hiểu, Hiểu ra, vỡ lẽ, Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh, Họ “Ngộ”. Từ ghép với : Mê muội mãi không tỉnh ngộ, Bỗng nhiên tỉnh ngộ, bừng tỉnh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hiểu

Từ điển Thiều Chửu

  • Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính .
  • Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngộ, tỉnh ngộ, giác ngộ

- Mê muội mãi không tỉnh ngộ

- Bỗng nhiên tỉnh ngộ, bừng tỉnh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hiểu ra, vỡ lẽ

- “Tha lập tức ngộ xuất tự kỉ chi sở dĩ lãnh lạc đích nguyên nhân liễu” (A Q chánh truyện Q) Y liền hiểu ra nguyên do tại sao cho nỗi lòng hiu quạnh của mình.

Trích: Lỗ Tấn

* Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh

- “hoảng nhiên đại ngộ” bỗng chợt bừng mở tâm thức.

Danh từ
* Họ “Ngộ”

Từ ghép với 悟