Đọc nhanh: 停下 (đình hạ). Ý nghĩa là: Dừng lại. Ví dụ : - 爱就像一场拔河比赛一开始就不能停下来。 Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
停下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dừng lại
《停下》是一个8分钟的韩国动画短片,导演是朴在玉。
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停下
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 停下 吧 , 工作 够 多 了
- Dừng lại thôi, công việc đủ rồi.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
- 他 在 路上 停下来 休息
- Anh ấy dừng lại dọc đường để nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
停›