Đọc nhanh: 停业损失 (đình nghiệp tổn thất). Ý nghĩa là: Tổn thất vì ngưng hoạt động.
停业损失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổn thất vì ngưng hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停业损失
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
停›
失›
损›