Đọc nhanh: 停匀 (đình quân). Ý nghĩa là: đều; đều đặn.
停匀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều; đều đặn
均匀 (多指形体、节奏) 也作亭匀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停匀
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
匀›