Đọc nhanh: 停妥 (đình thoả). Ý nghĩa là: xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoả, hoàn bị. Ví dụ : - 收拾停妥 thu dọn xong. - 商议停妥 bàn bạc ổn thoả. - 准备停妥 chuẩn bị xong
停妥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoả
停当妥帖
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoàn bị
应该有的全都有了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停妥
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
妥›