停妥 tíngtuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đình thoả】

Đọc nhanh: 停妥 (đình thoả). Ý nghĩa là: xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoả, hoàn bị. Ví dụ : - 收拾停妥 thu dọn xong. - 商议停妥 bàn bạc ổn thoả. - 准备停妥 chuẩn bị xong

Ý Nghĩa của "停妥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

停妥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoả

停当妥帖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - thu dọn xong

  • volume volume

    - 商议 shāngyì 停妥 tíngtuǒ

    - bàn bạc ổn thoả

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 停妥 tíngtuǒ

    - chuẩn bị xong

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hoàn bị

应该有的全都有了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停妥

  • volume volume

    - 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - thu dọn xong

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 停妥 tíngtuǒ

    - chuẩn bị xong

  • volume volume

    - 商议 shāngyì 停妥 tíngtuǒ

    - bàn bạc ổn thoả

  • volume volume

    - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 妥协 tuǒxié zuò le 让步 ràngbù

    - Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.

  • volume volume

    - liǎng guó 停战 tíngzhàn

    - Hai nước dừng chiến.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao