Đọc nhanh: 停办 (đình bạn). Ý nghĩa là: ngừng làm việc; ngừng công việc.
停办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng làm việc; ngừng công việc
中途停止进行中的事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停办
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
办›