Đọc nhanh: 停尸 (đình thi). Ý nghĩa là: giữ thi hài của người đã khuất (cho đến khi chôn cất hoặc hỏa táng).
停尸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ thi hài của người đã khuất (cho đến khi chôn cất hoặc hỏa táng)
to keep the body of the deceased (until burial or cremation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停尸
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 我 通知 了 停尸间
- Tôi đã nói với nhà xác là cô ấy đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
尸›