Đọc nhanh: 停卡 (đình ca). Ý nghĩa là: Dừng thẻ.
停卡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dừng thẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停卡
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 我们 在 卡子 前 停车
- Chúng tôi dừng xe trước trạm kiểm soát.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
卡›