Đọc nhanh: 停儿 (đình nhi). Ý nghĩa là: phần. Ví dụ : - 三停儿去了两停儿,还剩一停儿。 ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
停儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停儿
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 汽车 停 在 哪儿 ?
- Xe ô tô đậu ở đâu?
- 这儿 不 允许 停车
- Ở đây không được phép đỗ xe.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 他 吃 了 一会儿 就 停 了
- Anh ấy ăn một lúc thì dừng lại.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
儿›