• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Khí (气)

  • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
  • Âm hán việt: Hất Khí Ất
  • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡气
  • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
  • Bảng mã:U+6C7D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 汽

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 汽 theo âm hán việt

汽 là gì? (Hất, Khí, ất). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: hơi nước, Hơi nước, “Khí thủy” nước uống có gaz. Từ ghép với : Máy tuabin, máy hơi nước, Biến thành hơi, bốc thành hơi., “khí ki” máy hơi, “khí thuyền” tàu thủy, “khí xa” xe hơi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hơi nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki máy hơi, khí thuyền tàu thuỷ, khí xa xe hoả, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hơi nước

- Máy tuabin, máy hơi nước

* ② Thể hơi

- Biến thành hơi, bốc thành hơi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hơi nước

- “khí ki” máy hơi

- “khí thuyền” tàu thủy

- “khí xa” xe hơi.

* “Khí thủy” nước uống có gaz

Từ ghép với 汽