Đọc nhanh: 停下来 (đình hạ lai). Ý nghĩa là: dừng lại. Ví dụ : - 你得停下来 Bạn phải dừng lại!
停下来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại
to stop
- 你 得 停下来
- Bạn phải dừng lại!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停下来
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 你 得 停下来
- Bạn phải dừng lại!
- 车停 得 下来
- Xe dừng lại được.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
- 他 在 路上 停下来 休息
- Anh ấy dừng lại dọc đường để nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
停›
来›