Đọc nhanh: 停刊 (đình khan). Ý nghĩa là: đình bản; ngừng xuất bản (báo, tạp chí).
停刊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình bản; ngừng xuất bản (báo, tạp chí)
(报纸、杂志) 停止刊行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停刊
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
刊›