Đọc nhanh: 停丧 (đình tang). Ý nghĩa là: táng treo.
停丧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táng treo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停丧
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
停›