Đọc nhanh: 停停儿 (đình đình nhi). Ý nghĩa là: gượm.
停停儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gượm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停停儿
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 汽车 停 在 哪儿 ?
- Xe ô tô đậu ở đâu?
- 这儿 不 允许 停车
- Ở đây không được phép đỗ xe.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 嫁 女儿 的 时候 , 妈妈 哭 得 不停
- Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.
- 他 吃 了 一会儿 就 停 了
- Anh ấy ăn một lúc thì dừng lại.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
儿›