Đọc nhanh: 停产 (đình sản). Ý nghĩa là: ngừng sản xuất. Ví dụ : - 工厂已经停产很久了,因此无法给工人发工资。 Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
停产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng sản xuất
to stop production
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停产
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
停›