Đọc nhanh: 停业 (đình nghiệp). Ý nghĩa là: ngừng kinh doanh; tạm ngừng kinh doanh; đình nghiệp, nghỉ kinh doanh; thôi kinh doanh, gác nghề. Ví dụ : - 清理存货,停业两天。 thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
停业 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng kinh doanh; tạm ngừng kinh doanh; đình nghiệp
暂时停止营业
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
✪ 2. nghỉ kinh doanh; thôi kinh doanh
歇业
✪ 3. gác nghề
不再继续营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停业
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 公司 声明 停业
- Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
停›