Đọc nhanh: 晃荡 (hoảng đãng). Ý nghĩa là: lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưa, đi dạo; đi lang thang; ngồi không, chao. Ví dụ : - 小船在水里直晃荡。 thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.. - 桶里水很满,一晃荡就撒出来了。 thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.. - 他在河边晃荡了一天。 anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
晃荡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưa
向两边摆动
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
✪ 2. đi dạo; đi lang thang; ngồi không
闲逛;无所事事
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
✪ 3. chao
摇摆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃荡
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 小船 在 湖面 上 晃荡
- Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晃›
荡›