Đọc nhanh: 滚动 (cổn động). Ý nghĩa là: lăn; cán; làm chuyển động, bon. Ví dụ : - 车轮滚动 bánh xe lăn. - 车轮在铁轨上滚动。 bánh xe lăn trên đường ray.
滚动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lăn; cán; làm chuyển động
一个物体 (多为圆球形或圆柱形) 在另一物体上接触面不断改变地移动
- 车轮 滚动
- bánh xe lăn
- 车轮 在 铁轨 上 滚动
- bánh xe lăn trên đường ray.
✪ 2. bon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚动
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 车轮 滚动
- bánh xe lăn
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 车轮 在 铁轨 上 滚动
- bánh xe lăn trên đường ray.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 车 的 触动 使 路上 的 石头 滚动
- Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
滚›