Đọc nhanh: 静坐 (tĩnh toạ). Ý nghĩa là: tĩnh toạ; ngồi im thư giãn (một phương pháp trị liệu); tịnh toạ, ngồi im (chờ đợi kết quả của việc kháng nghị hay yêu cầu). Ví dụ : - 焚香静坐 thắp hương tĩnh toạ
静坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh toạ; ngồi im thư giãn (một phương pháp trị liệu); tịnh toạ
排除思虑,闭目安坐,是气功疗法采用的一种方式
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
✪ 2. ngồi im (chờ đợi kết quả của việc kháng nghị hay yêu cầu)
为了达到某种要求或表示抗议安静地坐着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 他 静静地 坐在 那里 思考
- Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
静›