活动 huódòng
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt động】

Đọc nhanh: 活动 (hoạt động). Ý nghĩa là: chuyển động; hoạt động; vận động, hoạt động; hành động (có mục đích), lay động; lung lay; rung lắc. Ví dụ : - 活动可以增强体质。 Vận động có thể tăng cường thể lực.. - 每周安排适量活动。 Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.. - 公司活动以拓展市场份额。 Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.

Ý Nghĩa của "活动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

活动 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển động; hoạt động; vận động

运动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活动 huódòng 可以 kěyǐ 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Vận động có thể tăng cường thể lực.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 安排 ānpái 适量 shìliàng 活动 huódòng

    - Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.

✪ 2. hoạt động; hành động (có mục đích)

为达到某种目的而行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 活动 huódòng 拓展 tuòzhǎn 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 活动 huódòng 改善 gǎishàn 社区 shèqū 环境 huánjìng

    - Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.

✪ 3. lay động; lung lay; rung lắc

能摇动;松动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活动 huódòng le 那根 nàgēn 柱子 zhùzi

    - Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 使 shǐ 建筑物 jiànzhùwù 活动 huódòng

    - Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.

✪ 4. chạy chọt; đút lót; mua chuộc

通过说情或行贿等手段,打通关节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 活动 huódòng 才能 cáinéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Phải đút lót mới giải quyết được vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 项目 xiàngmù 四处活动 sìchùhuódòng

    - Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.

活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt động; sự kiện

为达到某种目的而采取的行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活动 huódòng de 目的 mùdì 非常 fēicháng 明确 míngquè

    - Mục tiêu của hoạt động rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Trường học triển khai hoạt động bảo vệ môi trường.

活动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. linh hoạt; di động

可灵活变动或移动的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活动 huódòng 桌子 zhuōzi 随意 suíyì 移动 yídòng 位置 wèizhi

    - Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 设备 shèbèi 易于 yìyú 运输 yùnshū 存储 cúnchǔ

    - Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.

So sánh, Phân biệt 活动 với từ khác

✪ 1. 活动 vs 运动

Giải thích:

"活动" được dùng trong trường hợp thông thường, "运动" được dùng nhiều trong trường hợp trang trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 尸领 shīlǐng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.

  • volume volume

    - cóng 小张 xiǎozhāng 来后 láihòu 我们 wǒmen de 文体活动 wéntǐhuódòng 活跃 huóyuè duō le

    - từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 举办 jǔbàn de 招聘 zhāopìn 活动 huódòng hěn 热闹 rènao

    - Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 做商 zuòshāng 活动 huódòng

    - Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 项目 xiàngmù 四处活动 sìchùhuódòng

    - Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 八月 bāyuè 参加 cānjiā le zài 山东省 shāndōngshěng 烟台市 yāntáishì 举行 jǔxíng de 英语 yīngyǔ 夏令营 xiàlìngyíng 活动 huódòng

    - Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao