Đọc nhanh: 摇曳 (dao duệ). Ý nghĩa là: đong đưa; lung lay, lắc lay. Ví dụ : - 摇曳的灯光。 ánh đèn chao động. - 垂柳摇曳 cành liễu rủ đong đưa.
摇曳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đong đưa; lung lay
摇荡
- 摇曳 的 灯光
- ánh đèn chao động
- 垂柳 摇曳
- cành liễu rủ đong đưa.
✪ 2. lắc lay
向相反的方向来回地移动或变动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇曳
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 摇曳 的 灯光
- ánh đèn chao động
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 垂柳 摇曳
- cành liễu rủ đong đưa.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 翠竹 在 风中 摇曳
- Những hàng tre xanh đung đưa trong gió.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
曳›
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
đong đưa; lung lay
vẫy; vung
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Lắc Lư
đong đưa; đu đưa; đung đưa
lượn vòng; lượn quanh; quay tròn; đu đưa; đưa qua đưa lại
Đong Đưa, Lắc Lư, Lay Động