摇曳 yáoyè
volume volume

Từ hán việt: 【dao duệ】

Đọc nhanh: 摇曳 (dao duệ). Ý nghĩa là: đong đưa; lung lay, lắc lay. Ví dụ : - 摇曳的灯光。 ánh đèn chao động. - 垂柳摇曳 cành liễu rủ đong đưa.

Ý Nghĩa của "摇曳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摇曳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đong đưa; lung lay

摇荡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摇曳 yáoyè de 灯光 dēngguāng

    - ánh đèn chao động

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 摇曳 yáoyè

    - cành liễu rủ đong đưa.

✪ 2. lắc lay

向相反的方向来回地移动或变动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇曳

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng 摇曳 yáoyè

    - Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.

  • volume volume

    - 摇曳 yáoyè de 灯光 dēngguāng

    - ánh đèn chao động

  • volume volume

    - 用力 yònglì 地摇着 dìyáozhe 旗帜 qízhì

    - Anh ấy dùng sức phất cờ.

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 摇曳 yáoyè

    - cành liễu rủ đong đưa.

  • volume volume

    - 树标 shùbiāo zài 风中 fēngzhōng 摇曳 yáoyè

    - Ngọn cây lung lay trong gió.

  • volume volume

    - 翠竹 cuìzhú zài 风中 fēngzhōng 摇曳 yáoyè

    - Những hàng tre xanh đung đưa trong gió.

  • volume volume

    - 棕榈树 zōnglǘshù zài 海边 hǎibiān 随风 suífēng 摇曳 yáoyè

    - Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQBOU (重手月人山)
    • Bảng mã:U+6447
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Yè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丨フ一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWP (中田心)
    • Bảng mã:U+66F3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình