Đọc nhanh: 摆动 (bài động). Ý nghĩa là: đong đưa; lắc lư; lay động; ve vẩy. Ví dụ : - 树枝儿迎风摆动 Cành cây đong đưa trong gió. - 老树的树叶在夜风中轻轻 摆动 。 Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
摆动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đong đưa; lắc lư; lay động; ve vẩy
来回摇动;摇摆
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摆动
✪ 1. 有力/轻轻/微微/缓缓/猛烈/剧烈/快速/不停 + 地 + 摆动
rung lắc/dao động/ rung động mạnh/nhẹ nhàng/hơi/chậm/dữ dội/dữ dội/nhanh/không ngừng
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
So sánh, Phân biệt 摆动 với từ khác
✪ 1. 摆动 vs 摇动
Giống:
- "摆动" và "摇动" đều có ý nghĩa một vật dao động qua lại bởi một ngoại lực.
Khác:
- Khi chủ thể của hành động là con người, độ mạnh của "摇动" sẽ lớn hơn "摆动".
Khi nói rằng một vật thể chỉ chuyển động qua lại, khi nó lắc lư, nó có thể ám chỉ chuyển động qua lại hoặc có thể nói chuyển động theo vòng tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆动
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 树叶 唰 唰 地 摆动
- Lá cây xào xạc rung động.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
摆›