Đọc nhanh: 发抖 (phát đẩu). Ý nghĩa là: run; phát run; run rẩy; run lên. Ví dụ : - 她因为寒冷而发抖。 Cô ấy phát run vì lạnh.. - 他害怕得全身发抖。 Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.. - 我在黑暗中发抖。 Tôi run rẩy trong bóng tối.
发抖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; phát run; run rẩy; run lên
由于害怕、生气或受到寒冷等原因而身体颤动
- 她 因为 寒冷 而 发抖
- Cô ấy phát run vì lạnh.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发抖
✪ 1. A + Tính từ/ Cụm tính từ +得 + 发抖
bổ ngữ trạng thái
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
So sánh, Phân biệt 发抖 với từ khác
✪ 1. 发抖 vs 哆嗦
Giống:
- "发抖" và "哆嗦" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "哆嗦" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "发抖" có thể được sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "哆嗦" có thể trùng điệp "哆哆嗦嗦", nhưng "发抖" thì không thể trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发抖
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 狗 在 发抖
- Con chó đang run lẩy bẩy.
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 她 因为 寒冷 而 发抖
- Cô ấy phát run vì lạnh.
- 瑟瑟 发抖
- run lẩy bẩy.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
抖›
run; phát run; run cầm cập
Run Cầm Cập, Run Lẩy Bẩy
run; run run; run rẩylay; giật; rung
rùng mình; run rẩyphát run
run; phát run
Run Rẩy
run chân
run; phát run; run cầm cập
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
rung rung; máydún dẩy
rung động; làm rung động
run; phát run; rùng mình
run rẩy; run cầm cập (vì sợ, vì rét)