发抖 fādǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phát đẩu】

Đọc nhanh: 发抖 (phát đẩu). Ý nghĩa là: run; phát run; run rẩy; run lên. Ví dụ : - 她因为寒冷而发抖。 Cô ấy phát run vì lạnh.. - 他害怕得全身发抖。 Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.. - 我在黑暗中发抖。 Tôi run rẩy trong bóng tối.

Ý Nghĩa của "发抖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

发抖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. run; phát run; run rẩy; run lên

由于害怕、生气或受到寒冷等原因而身体颤动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 寒冷 hánlěng ér 发抖 fādǒu

    - Cô ấy phát run vì lạnh.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 全身 quánshēn 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.

  • volume volume

    - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发抖

✪ 1. A + Tính từ/ Cụm tính từ +得 + 发抖

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 害怕 hàipà 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến run rẩy.

  • volume

    - 紧张 jǐnzhāng 发抖 fādǒu

    - Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.

So sánh, Phân biệt 发抖 với từ khác

✪ 1. 发抖 vs 哆嗦

Giải thích:

Giống:
- "发抖" và "哆嗦" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "哆嗦" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "发抖" có thể được sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "哆嗦" có thể trùng điệp "哆哆嗦嗦", nhưng "发抖" thì không thể trùng điệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发抖

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • volume volume

    - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • volume volume

    - gǒu zài 发抖 fādǒu

    - Con chó đang run lẩy bẩy.

  • volume volume

    - 发抖 fādǒu

    - Anh ấy run lẩy bẩy.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 寒冷 hánlěng ér 发抖 fādǒu

    - Cô ấy phát run vì lạnh.

  • volume volume

    - 瑟瑟 sèsè 发抖 fādǒu

    - run lẩy bẩy.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 全身 quánshēn 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao