jìng
volume volume

Từ hán việt: 【kính】

Đọc nhanh: (kính). Ý nghĩa là: gương soi; gương, thấu kính; mắt kính; kính. Ví dụ : - 她对着镜子梳妆。 Cô ấy trang điểm trước gương.. - 这面镜子很清晰。 Chiếc gương này rất rõ.. - 这个相机镜头很高级。 Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gương soi; gương

有光滑的平面,能照见形象的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • volume volume

    - zhè miàn 镜子 jìngzi hěn 清晰 qīngxī

    - Chiếc gương này rất rõ.

✪ 2. thấu kính; mắt kính; kính

镜片;眼镜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • volume volume

    - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - huì dài 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng ma

    - Bạn có biết đeo kính áp tròng không?

  • volume volume

    - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • volume volume

    - 摩托 mótuō shí zǒng dài 风镜 fēngjìng

    - Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.

  • volume volume

    - 没带 méidài 护目镜 hùmùjìng

    - Anh ấy không có kính bảo hộ.

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - 高倍 gāobèi 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - viễn vọng kính có độ phóng đại lớn

  • volume volume

    - de xīn 眼镜 yǎnjìng hěn 光亮 guāngliàng

    - Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 每个 měigè 元素 yuánsù 多重 duōchóng 运用 yùnyòng 滤镜 lǜjìng

    - Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao