Đọc nhanh: 镜 (kính). Ý nghĩa là: gương soi; gương, thấu kính; mắt kính; kính. Ví dụ : - 她对着镜子梳妆。 Cô ấy trang điểm trước gương.. - 这面镜子很清晰。 Chiếc gương này rất rõ.. - 这个相机镜头很高级。 Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
镜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gương soi; gương
有光滑的平面,能照见形象的器具
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
✪ 2. thấu kính; mắt kính; kính
镜片;眼镜
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镜›