Đọc nhanh: 遨游 (ngao du). Ý nghĩa là: rong chơi; ngao du; lang thang; dạo bộ, du ngoạn. Ví dụ : - 我幻想有一天乘坐宇宙飞船在太空中遨游。 Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
遨游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rong chơi; ngao du; lang thang; dạo bộ, du ngoạn
漫游;游历
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遨游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
遨›