Đọc nhanh: 晃动 (hoảng động). Ý nghĩa là: lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay. Ví dụ : - 我的牙齿有点儿晃动。 Răng của tôi có hơi lung lay.. - 风吹得旗帜不停晃动。 Gió thổi làm cờ liên tục lay động.. - 他的手在晃动着说话。 Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
晃动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
摇晃;摇摆
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃动
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
晃›
lắc lư; lay động; lật bật; run rẩy
lăn; cán; làm chuyển độngbon
lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưađi dạo; đi lang thang; ngồi khôngchao
vẫy; vung
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Lắc Lư
Đập