Đọc nhanh: 跳动 (khiêu động). Ý nghĩa là: đập. Ví dụ : - 只要我的心还在跳动,我就不会停止工作。 hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
跳动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập
一起一伏地动
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳动
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
跳›