Đọc nhanh: 抖动 (đẩu động). Ý nghĩa là: run; run run; run rẩy, lay; giật; rung. Ví dụ : - 她气得咬紧嘴唇,身子剧烈抖动。 cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.. - 他抖动了一下缰绳,马便向草原飞奔而去。 anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
抖动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. run; run run; run rẩy
颤动
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
✪ 2. lay; giật; rung
用手振动物体
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖动
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
抖›