Đọc nhanh: 起伏 (khởi phục). Ý nghĩa là: nhấp nhô, lên xuống; dao động; biến đổi. Ví dụ : - 海浪不断起伏。 Sóng biển liên tục nhấp nhô.. - 云层在空中起伏。 Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.. - 群山在远处起伏。 Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
起伏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhấp nhô
连续地一起一落
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lên xuống; dao động; biến đổi
比喻情绪、关系等波动不定
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 她 的 情绪 起伏 很快
- Cảm xúc của cô ấy lên xuống rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起伏
✪ 1. 起伏 + 的 + Danh từ
起伏 vai trò định ngữ
- 起伏 的 山峦 很 壮观
- Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
✪ 2. A + 起伏 + 不定/ 较小
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他 的 情绪 起伏 较 小
- Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起伏
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 峰峦起伏
- dãy núi nhấp nhô
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
起›
Lên cao và xuống thấp. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân; Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần 榮辱升沉影與身; 世情誰是舊雷陳 (Kí Lạc Thiên 寄樂天) Vinh nhục may rủi như bóng với hình; Tình đời có ai được như hai người bạn th
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
lăn; cán; làm chuyển độngbon
Rung, Rung Động, Làm Rung Động