Đọc nhanh: 行进 (hành tiến). Ý nghĩa là: tiến lên; tiến; tiến lên phía trước (thường chỉ bộ đội). Ví dụ : - 军队朝渡口的方向行进。 quân đội tiến về phía bến đò.. - 他们人多, 虽然在沙漠中行进,也不感到枯寂。 bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.. - 项背相望(行进的人连续不断)。 dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
行进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến lên; tiến; tiến lên phía trước (thường chỉ bộ đội)
向前行走 (多用于队伍)
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行进
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
进›