演变 yǎnbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【diễn biến】

Đọc nhanh: 演变 (diễn biến). Ý nghĩa là: thay đổi; diễn biến; phát triển; biến hoá. Ví dụ : - 世界历史在不断演变。 Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.. - 语言演变需要时间。 Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.. - 社会制度正在演变。 Hệ thống xã hội đang thay đổi.

Ý Nghĩa của "演变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

演变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi; diễn biến; phát triển; biến hoá

发展变化(多指历时较久的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán 演变 yǎnbiàn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.

  • volume volume

    - 社会制度 shèhuìzhìdù 正在 zhèngzài 演变 yǎnbiàn

    - Hệ thống xã hội đang thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演变

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - ér 欧盟 ōuméng de 形成 xíngchéng 这是 zhèshì 长期 chángqī 演变 yǎnbiàn de 过程 guòchéng

    - Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán 演变 yǎnbiàn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 一直 yìzhí zài 演变 yǎnbiàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.

  • volume volume

    - 社会制度 shèhuìzhìdù 正在 zhèngzài 演变 yǎnbiàn

    - Hệ thống xã hội đang thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao