Đọc nhanh: 演变 (diễn biến). Ý nghĩa là: thay đổi; diễn biến; phát triển; biến hoá. Ví dụ : - 世界历史在不断演变。 Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.. - 语言演变需要时间。 Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.. - 社会制度正在演变。 Hệ thống xã hội đang thay đổi.
演变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; diễn biến; phát triển; biến hoá
发展变化(多指历时较久的)
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 语言 演变 需要 时间
- Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 语言 演变 需要 时间
- Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.
- 社会 一直 在 演变 发展
- Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
演›