Đọc nhanh: 树欲静而风不止 (thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ). Ý nghĩa là: cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng.
树欲静而风不止 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
树要静止而风却不停地刮 (见于《韩诗外传》九) 现多比喻阶级斗争是客观存在,不依人的意志为转移,阶级敌人总要寻找机会兴风作浪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树欲静而风不止
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
树›
欲›
止›
而›
静›
风›