变幻 biànhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【biến huyễn】

Đọc nhanh: 变幻 (biến huyễn). Ý nghĩa là: biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh. Ví dụ : - 风云变幻。 gió mây biến đổi thất thường. - 变幻莫测。 biến ảo khôn lường

Ý Nghĩa của "变幻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变幻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh

不规则的改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风云变幻 fēngyúnbiànhuàn

    - gió mây biến đổi thất thường

  • volume volume

    - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变幻

  • volume volume

    - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

  • volume volume

    - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • volume volume

    - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 六月 liùyuè de 天气 tiānqì 总是 zǒngshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 云朵 yúnduǒ de 轮廓 lúnkuò 变幻无穷 biànhuànwúqióng

    - Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao