摇晃 yáohuàng
volume volume

Từ hán việt: 【dao hoảng】

Đọc nhanh: 摇晃 (dao hoảng). Ý nghĩa là: đong đưa; lung lay; lắc lư, lắc. Ví dụ : - 小船在湖面上摇晃。 Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.. - 树枝在风中摇晃。 Cành cây đong đưa trong gió.. - 这条吊桥很容易摇晃。 Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.

Ý Nghĩa của "摇晃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

摇晃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đong đưa; lung lay; lắc lư

摇摆晃动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán zài 湖面 húmiàn shàng 摇晃 yáohuàng

    - Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 摇晃 yáohuàng

    - Cành cây đong đưa trong gió.

  • volume volume

    - zhè tiáo 吊桥 diàoqiáo hěn 容易 róngyì 摇晃 yáohuàng

    - Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 大钟 dàzhōng zài 摇晃 yáohuàng

    - Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. lắc

摇动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用力 yònglì 摇晃 yáohuàng 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng sức lắc cành cây.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 摇晃 yáohuàng 桌子 zhuōzi

    - Xin đừng lắc bàn.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 摇晃 yáohuàng 手中 shǒuzhōng de 瓶子 píngzi

    - Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 摇晃 yáohuàng 门把手 ménbàshǒu

    - Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 摇晃 với từ khác

✪ 1. 摇摆 vs 摇晃

Giải thích:

"摇摆" và "摇晃" thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
"摇摆" có ý nghĩa trừu tượng, là phép ẩn dụ cho các vị trí và quan điểm không ổn định "摇晃" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇晃

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • volume volume

    - 渡船 dùchuán 摇摇晃晃 yáoyáohuànghuǎng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.

  • volume volume

    - 树影 shùyǐng zài 地上 dìshàng 摇晃 yáohuàng

    - Bóng cây lung lay trên mặt đất.

  • volume volume

    - 敌机 díjī 摇晃 yáohuàng le 一下 yīxià

    - Máy bay địch lắc lư.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 摇晃 yáohuàng 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng sức lắc cành cây.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán zài 湖面 húmiàn shàng 摇晃 yáohuàng

    - Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 摇晃 yáohuàng 桌子 zhuōzi

    - Xin đừng lắc bàn.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán zài 海浪 hǎilàng zhōng 左右 zuǒyòu 摇晃 yáohuàng

    - Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQBOU (重手月人山)
    • Bảng mã:U+6447
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoàng , Hoảng
    • Nét bút:丨フ一一丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFMU (日火一山)
    • Bảng mã:U+6643
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa