诚实 chéngshí
volume volume

Từ hán việt: 【thành thực】

Đọc nhanh: 诚实 (thành thực). Ý nghĩa là: thành thật; trung thực. Ví dụ : - 诚实的言行非常重要。 Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.. - 他在工作中非常诚实。 Anh ấy rất trung thực trong công việc.. - 他是一个很诚实的人。 Anh ấy là một người rất thành thực.

Ý Nghĩa của "诚实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

诚实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành thật; trung thực

真诚老实,不虚伪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 诚实 chéngshí

    - Anh ấy rất trung thực trong công việc.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 诚实 chéngshí de rén

    - Anh ấy là một người rất thành thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 诚实 với từ khác

✪ 1. 诚实 vs 老实

Giải thích:

Giống:
- "诚实" và "老实" đều là tính từ.
Khác:
- "老实" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "老老实实", "诚实" không thể sử dụng trùng lặp, không thể nói "诚诚实实".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚实

  • volume volume

    - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn xùn 孩子 háizi yào 诚实 chéngshí

    - Cha dạy bảo con cái phải trung thực.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 诚实 chéngshí de rén

    - Anh ấy là một người rất thành thực.

  • volume volume

    - duì de 诚实 chéngshí yǒu 怀疑 huáiyí

    - Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 判断 pànduàn 是否 shìfǒu 诚实 chéngshí

    - Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 诚实 chéngshí

    - Anh ấy rất trung thực trong công việc.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu shì 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 勤奋努力 qínfènnǔlì de rén

    - Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa