欺诈 qīzhà
volume volume

Từ hán việt: 【khi trá】

Đọc nhanh: 欺诈 (khi trá). Ý nghĩa là: bịp bợm; lừa dối; đánh lừa, lừa đảo, bợm bãi, đánh lừa. Ví dụ : - 德州油宝宝欺诈术 Con dầu Texas?

Ý Nghĩa của "欺诈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

欺诈 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bịp bợm; lừa dối; đánh lừa, lừa đảo

用狡猾奸诈的手段骗人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 德州 dézhōu yóu 宝宝 bǎobǎo 欺诈 qīzhà shù

    - Con dầu Texas?

✪ 2. bợm bãi

✪ 3. đánh lừa

用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当

✪ 4. xỏ xiên

用狡猾的手段骗人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺诈

  • volume volume

    - 而是 érshì 诈欺 zhàqī

    - Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 媚上 mèishàng 欺下 qīxià

    - Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.

  • volume volume

    - 德州 dézhōu yóu 宝宝 bǎobǎo 欺诈 qīzhà shù

    - Con dầu Texas?

  • volume volume

    - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 一个 yígè 诈骗 zhàpiàn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 邮购 yóugòu 诈欺 zhàqī zhōng 受骗 shòupiàn le

    - Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.

  • volume volume

    - 怀着 huáizhe 诈取 zhàqǔ 钱财 qiáncái de 目的 mùdì ér lái

    - Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 商业 shāngyè 欺诈 qīzhà bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao