Đọc nhanh: 欺诈 (khi trá). Ý nghĩa là: bịp bợm; lừa dối; đánh lừa, lừa đảo, bợm bãi, đánh lừa. Ví dụ : - 德州油宝宝欺诈术 Con dầu Texas?
欺诈 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bịp bợm; lừa dối; đánh lừa, lừa đảo
用狡猾奸诈的手段骗人
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
✪ 2. bợm bãi
✪ 3. đánh lừa
用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当
✪ 4. xỏ xiên
用狡猾的手段骗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺诈
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欺›
诈›