Đọc nhanh: 说谎 (thuyết hoang). Ý nghĩa là: nói dối; nói láo. Ví dụ : - 说谎早晚总要露马脚。 Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.. - 她不喜欢听别人说谎。 Cô ấy không thích nghe người khác nói dối.. - 小孩子不应该说谎。 Trẻ con không nên nói dối.
说谎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối; nói láo
有意说不真实的话; 说假话。
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
- 她 不 喜欢 听 别人 说谎
- Cô ấy không thích nghe người khác nói dối.
- 小孩子 不 应该 说谎
- Trẻ con không nên nói dối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说谎
✪ 1. 对/ 向/ 跟/ 同 + Tân ngữ + 说谎
nói dối ai
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 她们 向 老板 说谎 了
- Họ đã nói dối sếp của họ.
✪ 2. 说 + 了/过 + 谎
cách dùng động từ ly hợp
- 你 说 了 谎 , 别 否认
- Bạn đã nói dối, đừng phủ nhận.
- 他 自己 刚刚 说 了 谎
- Anh ấy vừa mới nói dối.
✪ 3. 说 + Số 次/回/个 + 谎
cách dùng động từ ly hợp
- 他们 已 说 了 一次 谎
- Họ đã nói dối một lần rồi.
- 她 已 说 了 三回 谎
- Cô ấy đã nói dối ba lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说谎
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 他 是 个 老诚 孩子 , 从来不 说 谎话
- nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
- 你 怎么 又 说谎
- Sao bạn lại nói dối nữa.
- 她们 向 老板 说谎 了
- Họ đã nói dối sếp của họ.
- 他们 已 说 了 一次 谎
- Họ đã nói dối một lần rồi.
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
谎›