说谎 shuōhuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết hoang】

Đọc nhanh: 说谎 (thuyết hoang). Ý nghĩa là: nói dối; nói láo. Ví dụ : - 说谎早晚总要露马脚。 Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.. - 她不喜欢听别人说谎。 Cô ấy không thích nghe người khác nói dối.. - 小孩子不应该说谎。 Trẻ con không nên nói dối.

Ý Nghĩa của "说谎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说谎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói dối; nói láo

有意说不真实的话; 说假话。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说谎 shuōhuǎng 早晚 zǎowǎn zǒng yào 露马脚 lòumǎjiǎo

    - Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 别人 biérén 说谎 shuōhuǎng

    - Cô ấy không thích nghe người khác nói dối.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 应该 yīnggāi 说谎 shuōhuǎng

    - Trẻ con không nên nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说谎

✪ 1. 对/ 向/ 跟/ 同 + Tân ngữ + 说谎

nói dối ai

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • volume

    - 她们 tāmen xiàng 老板 lǎobǎn 说谎 shuōhuǎng le

    - Họ đã nói dối sếp của họ.

✪ 2. 说 + 了/过 + 谎

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - shuō le huǎng bié 否认 fǒurèn

    - Bạn đã nói dối, đừng phủ nhận.

  • volume

    - 自己 zìjǐ 刚刚 gānggang shuō le huǎng

    - Anh ấy vừa mới nói dối.

✪ 3. 说 + Số 次/回/个 + 谎

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen shuō le 一次 yīcì huǎng

    - Họ đã nói dối một lần rồi.

  • volume

    - shuō le 三回 sānhuí huǎng

    - Cô ấy đã nói dối ba lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说谎

  • volume volume

    - shuō de 谎话 huǎnghuà 漏洞百出 lòudòngbǎichū

    - Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.

  • volume volume

    - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

  • volume volume

    - shì 老诚 lǎochéng 孩子 háizi 从来不 cóngláibù shuō 谎话 huǎnghuà

    - nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme yòu 说谎 shuōhuǎng

    - Sao bạn lại nói dối nữa.

  • volume volume

    - 她们 tāmen xiàng 老板 lǎobǎn 说谎 shuōhuǎng le

    - Họ đã nói dối sếp của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō le 一次 yīcì huǎng

    - Họ đã nói dối một lần rồi.

  • volume volume

    - 说谎 shuōhuǎng bèi 发现 fāxiàn zhǎo zòu le

    - Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.

  • volume volume

    - 凭直觉 píngzhíjué 认为 rènwéi shuō de shì 谎话 huǎnghuà

    - Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶フ一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTYU (戈女廿卜山)
    • Bảng mã:U+8C0E
    • Tần suất sử dụng:Cao