Đọc nhanh: 诈骗 (trá phiến). Ý nghĩa là: lừa đảo; lừa dối; lừa bịp; lừa gạt. Ví dụ : - 他因诈骗被警方逮捕。 Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.. - 诈骗犯常用虚假身份。 Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.. - 他通过网络诈骗了很多人。 Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
诈骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa đảo; lừa dối; lừa bịp; lừa gạt
讹诈骗取
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 诈骗犯 常用 虚假 身份
- Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诈骗
✪ 1. Động từ (涉嫌/进行/构成) + 诈骗
liên quan đến hành vi lừa đảo hoặc tham gia vào các hoạt động lừa đảo
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
✪ 2. 诈骗 + Danh từ (罪/犯/活动/公司/集团/短信/案件)
đối tượng; hành vi hoặc hiện tượng liên quan đến lừa đảo
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈骗
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 混蛋 不 等于 犯 诈骗罪
- Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
- 诈骗犯 常用 虚假 身份
- Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诈›
骗›