诈骗 zhàpiàn
volume volume

Từ hán việt: 【trá phiến】

Đọc nhanh: 诈骗 (trá phiến). Ý nghĩa là: lừa đảo; lừa dối; lừa bịp; lừa gạt. Ví dụ : - 他因诈骗被警方逮捕。 Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.. - 诈骗犯常用虚假身份。 Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.. - 他通过网络诈骗了很多人。 Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.

Ý Nghĩa của "诈骗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

诈骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa đảo; lừa dối; lừa bịp; lừa gạt

讹诈骗取

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • volume volume

    - 诈骗犯 zhàpiànfàn 常用 chángyòng 虚假 xūjiǎ 身份 shēnfèn

    - Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 网络 wǎngluò 诈骗 zhàpiàn le 很多 hěnduō rén

    - Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诈骗

✪ 1. Động từ (涉嫌/进行/构成) + 诈骗

liên quan đến hành vi lừa đảo hoặc tham gia vào các hoạt động lừa đảo

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.

✪ 2. 诈骗 + Danh từ (罪/犯/活动/公司/集团/短信/案件)

đối tượng; hành vi hoặc hiện tượng liên quan đến lừa đảo

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 一个 yígè 诈骗 zhàpiàn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.

  • volume

    - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈骗

  • volume volume

    - 诈骗 zhàpiàn 钱财 qiáncái

    - lừa gạt tiền bạc

  • volume volume

    - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • volume volume

    - 混蛋 húndàn 等于 děngyú fàn 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.

  • volume volume

    - 诈骗犯 zhàpiànfàn 常用 chángyòng 虚假 xūjiǎ 身份 shēnfèn

    - Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 一个 yígè 诈骗 zhàpiàn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 邮购 yóugòu 诈欺 zhàqī zhōng 受骗 shòupiàn le

    - Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 网络 wǎngluò 诈骗 zhàpiàn le 很多 hěnduō rén

    - Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao