忠实 zhōngshí
volume volume

Từ hán việt: 【trung thực】

Đọc nhanh: 忠实 (trung thực). Ý nghĩa là: trung thực; trung thành; chung thủy, chân thực; chân thành. Ví dụ : - 忠实的观众一直支持他。 Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.. - 这部电影忠实于原著。 Bộ phim này trung thành với nguyên tác.. - 忠实的纪录 ghi chép chân thực

Ý Nghĩa của "忠实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

忠实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trung thực; trung thành; chung thủy

忠诚可靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng 一直 yìzhí 支持 zhīchí

    - Những khán giả trung thành luôn ủng hộ anh ấy.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - Bộ phim này trung thành với nguyên tác.

✪ 2. chân thực; chân thành

真实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí de 纪录 jìlù

    - ghi chép chân thực

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí de 写照 xiězhào

    - tả thực; miêu tả chân thực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忠实

✪ 1. 对 ... ...忠实

trung thành với

Ví dụ:
  • volume

    - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Anh ấy rất trung thành với bạn bè.

  • volume

    - 员工 yuángōng men duì 公司 gōngsī 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Các nhân viên rất trung thành với công ty.

✪ 2. 忠实于 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 忠实 zhōngshí 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.

  • volume

    - 忠实 zhōngshí 婚姻 hūnyīn 承诺 chéngnuò

    - Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠实

  • volume volume

    - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • volume volume

    - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Anh ấy rất trung thành với bạn bè.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng men duì 公司 gōngsī 非常 fēicháng 忠实 zhōngshí

    - Các nhân viên rất trung thành với công ty.

  • volume volume

    - shì 足球 zúqiú 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng

    - Tôi là một fan bóng đá trung thành.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 忠实 zhōngshí de 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa