Đọc nhanh: 不诚实 (bất thành thực). Ý nghĩa là: Không trung thực. Ví dụ : - 你不诚实对吗? Bạn không thành thật đúng không?
不诚实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không trung thực
dishonest
- 你 不诚实 对 吗 ?
- Bạn không thành thật đúng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不诚实
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 你 不诚实 对 吗 ?
- Bạn không thành thật đúng không?
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
诚›