Đọc nhanh: 诚意 (thành ý). Ý nghĩa là: lòng thành; thành tâm; ngay thật; thật thà; thành ý. Ví dụ : - 用实际行动来表示诚意。 dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
诚意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng thành; thành tâm; ngay thật; thật thà; thành ý
真心
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚意
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 看 他 的 诚意 吧
- Xem sự chân thành của anh ấy đi.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
诚›