Đọc nhanh: 诚挚 (thành chí). Ý nghĩa là: chân thành. Ví dụ : - 他表达诚挚感谢。 Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.. - 他的态度诚挚友善。 Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.. - 我们拥有诚挚友情。 Chúng tôi có tình bạn chân thành.
诚挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành
诚恳真挚
- 他 表达 诚挚 感谢
- Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.
- 他 的 态度 诚挚 友善
- Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.
- 我们 拥有 诚挚 友情
- Chúng tôi có tình bạn chân thành.
- 他 说出 诚挚 的 话语
- Cậu ấy nói ra những lời chân thành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诚挚
✪ 1. 态度/表情/感情 + Phó từ + 诚挚
phó từ tu sức
- 她 的 态度 十分 诚挚
- Thái độ của cô ấy rất chân thành.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
✪ 2. 诚挚 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 诚挚 地 邀请 我们
- Anh ấy chân thành mời chúng tôi.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
So sánh, Phân biệt 诚挚 với từ khác
✪ 1. 诚恳 vs 诚挚
Giống:
- "诚恳" và "诚挚" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "诚挚" thường dùng nhiều trong văn viết, "诚恳" thường dùng nhiều trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚挚
- 他 表达 诚挚 感谢
- Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 这份 爱 无比 挚诚
- Tình yêu này cực kỳ chân thành.
- 他 的 态度 诚挚 友善
- Thái độ của anh ấy chân thành thân thiện.
- 他 说出 诚挚 的 话语
- Cậu ấy nói ra những lời chân thành.
- 我们 拥有 诚挚 友情
- Chúng tôi có tình bạn chân thành.
- 会谈 是 在 诚挚友好 的 气氛 中 进行 的
- cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挚›
诚›
phúc hậu; hiền hậu
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
hết sức trung thành; tận tuỵ; vô cùng chân thành; toàn tâm toàn ý; hết lòng hết dạ; hết lòng
Thành Khẩn
Khẩn Thiết
Trung Thực
Thành Thực
trung hậuthơm thảodễ dãi
chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói)
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật
Thật Thà
Chân Thành
tha thiết; bức thiết
đan len