Đọc nhanh: 刁顽 (điêu ngoan). Ý nghĩa là: xảo trá ngoan cố; gian giảo ngoan cố; tai quái, điêu ngoan.
刁顽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xảo trá ngoan cố; gian giảo ngoan cố; tai quái
狡猾顽固
✪ 2. điêu ngoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁顽
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 她 在 饮食 上 很 刁 , 很 让 人 头疼
- Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
顽›