虚假 xūjiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【hư giả】

Đọc nhanh: 虚假 (hư giả). Ý nghĩa là: giả; giả tạo; giả dối; lừa gạt. Ví dụ : - 他的笑容显得很虚假。 Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.. - 她说的话都显得虚假。 Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.. - 她虚假的关心让我心寒。 Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.

Ý Nghĩa của "虚假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

虚假 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả; giả tạo; giả dối; lừa gạt

不真实;与实际不符

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 显得 xiǎnde hěn 虚假 xūjiǎ

    - Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà dōu 显得 xiǎnde 虚假 xūjiǎ

    - Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.

  • volume volume

    - 虚假 xūjiǎ de 关心 guānxīn ràng 心寒 xīnhán

    - Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虚假

✪ 1. 是 + 虚假 + 的

điều gì đó là giả tạo hoặc không thật

Ví dụ:
  • volume

    - 这份 zhèfèn 友情 yǒuqíng shì 虚假 xūjiǎ de

    - Tình bạn này là giả tạo.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān shì 虚假 xūjiǎ de

    - Những bức ảnh này là giả.

✪ 2. 虚假 (+的) + Danh từ (东西/广告/新闻/数据/信息/消息)

những thứ không thật, bị giả mạo hoặc không chính xác

Ví dụ:
  • volume

    - 虚假 xūjiǎ de 新闻 xīnwén 误导 wùdǎo le 公众 gōngzhòng

    - Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.

  • volume

    - 散布 sànbù le 虚假 xūjiǎ de 信息 xìnxī

    - Anh ta lan truyền thông tin giả.

So sánh, Phân biệt 虚假 với từ khác

✪ 1. 虚假 vs 虚伪

Giải thích:

"虚伪" chủ yếu mô tả những người không thật thà, "虚假" vừa mô tả cả người cũng có thể mô tả sự vật, sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚假

  • volume volume

    - 虚假 xūjiǎ 新闻 xīnwén zài 网上 wǎngshàng 泛滥 fànlàn

    - Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.

  • volume volume

    - 虚假 xūjiǎ de 新闻 xīnwén 误导 wùdǎo le 公众 gōngzhòng

    - Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.

  • volume volume

    - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 虚假 xūjiǎ 消息 xiāoxi huò 人心 rénxīn

    - Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 杜绝 dùjué le 虚假 xūjiǎ 信息 xìnxī

    - Họ đã ngăn chặn thông tin giả.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà dōu 显得 xiǎnde 虚假 xūjiǎ

    - Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 显得 xiǎnde hěn 虚假 xūjiǎ

    - Nụ cười của anh ấy trông rất giả tạo.

  • volume volume

    - 散布 sànbù le 虚假 xūjiǎ de 信息 xìnxī

    - Anh ta lan truyền thông tin giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa