Đọc nhanh: 诚恳 (thành khẩn). Ý nghĩa là: chân thành; trung thực; thật thà; thành thật. Ví dụ : - 他对待工作非常诚恳。 Anh ấy rất chân thành trong công việc.. - 我诚恳地向你道歉。 Tôi chân thành xin lỗi bạn.. - 诚恳的态度很重要。 Thái độ chân thành rất quan trọng.
诚恳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; trung thực; thật thà; thành thật
态度很真实、很实在
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
- 诚恳 的 态度 很 重要
- Thái độ chân thành rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诚恳
✪ 1. 诚恳 + 地 + Động ừ (表示/检讨/...)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
So sánh, Phân biệt 诚恳 với từ khác
✪ 1. 诚恳 vs 诚挚
Giống:
- "诚恳" và "诚挚" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "诚挚" thường dùng nhiều trong văn viết, "诚恳" thường dùng nhiều trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚恳
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 诚恳 的 态度 很 重要
- Thái độ chân thành rất quan trọng.
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恳›
诚›