诚恳 chéngkěn
volume volume

Từ hán việt: 【thành khẩn】

Đọc nhanh: 诚恳 (thành khẩn). Ý nghĩa là: chân thành; trung thực; thật thà; thành thật. Ví dụ : - 他对待工作非常诚恳。 Anh ấy rất chân thành trong công việc.. - 我诚恳地向你道歉。 Tôi chân thành xin lỗi bạn.. - 诚恳的态度很重要。 Thái độ chân thành rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "诚恳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

诚恳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành; trung thực; thật thà; thành thật

态度很真实、很实在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy rất chân thành trong công việc.

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi chân thành xin lỗi bạn.

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn de 态度 tàidù hěn 重要 zhòngyào

    - Thái độ chân thành rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诚恳

✪ 1. 诚恳 + 地 + Động ừ (表示/检讨/...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • volume

    - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

So sánh, Phân biệt 诚恳 với từ khác

✪ 1. 诚恳 vs 诚挚

Giải thích:

Giống:
- "诚恳" và "诚挚" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "诚挚" thường dùng nhiều trong văn viết, "诚恳" thường dùng nhiều trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚恳

  • volume volume

    - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • volume volume

    - 洞见 dòngjiàn 肺腑 fèifǔ ( 形容 xíngróng 诚恳 chéngkěn 坦白 tǎnbái )

    - nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn de 态度 tàidù hěn 重要 zhòngyào

    - Thái độ chân thành rất quan trọng.

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi chân thành xin lỗi bạn.

  • volume volume

    - zhè 几句话 jǐjùhuà shuō 诚诚恳恳 chéngchéngkěnkěn 令人 lìngrén 心悦诚服 xīnyuèchéngfú

    - Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • volume volume

    - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa